Từ điển Thiều Chửu
嶙 - lân
① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh
嶙 - lân
【嶙峋】lân tuân [línxún] (văn) ① Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp; 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm; ② Gầy: 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嶙 - lân
Dáng núi gập ghềnh, cũng nói Lân lân ( gập ghềnh ).


嶾嶙 - ẩn lân || 隱嶙 - ẩn lân ||